Thứ sáu, ngày 15 tháng 3 năm 2024
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất)
* Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất
* Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học)
c. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học
d. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội
e. Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT (Dự kiến)
1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
1. Ngữ văn + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí)
2. Toán + Năng khiếu 1 (Hình họa chì) + Năng khiếu 2 (Trang trí)
2. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
Quản lý tài nguyên và môi trường
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy quốc tế: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở Mục 1.6.1, Phần II.
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
* Đối với chương trình cử nhân chính quy
Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.
Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử.
Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số)
* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chương trình cử nhân chính quy quốc tế
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãnđiều kiện sau đây:
Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)
- HSK ≥ cấp độ 3- TOCFL ≥ cấp độ 3
Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.2 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024
4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D78, D96 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D83, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D15, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Quốc tế học (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Đông phương học (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D01, D96, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2)
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
Tổ hợp xét tuyển: D04 (Ngoại ngữ hệ số 2)